Skip to main content

Valjevo Khí hậu | Khu tự quản | Tham khảo | Trình đơn chuyển hướng44°16′B 19°53′Đ / 44,267°B 19,883°Đ / 44.267; 19.883www.valjevo.org.rs“Municipalities of Serbia, 2006”“Monthly and annual means, maximum and minimum values of meteorological elements for the period 1981–2010”sssmở rộng nội dungs

Sơ khai SerbiaValjevoKhu dân cư ở Serbia


tiếng Serbiathành phốSerbiaBeogradkhu tự quảnquận Kolubarasông Kolubarasông SavaAleksandrovacAleksinacAranđelovacAriljeBabušnicaBajina BaštaBatočinaBela PalankaBlaceBogatićBojnikBoljevacBorBosilegradBrusBujanovacCrna TravaČajetinaĆićevacĆuprijaDespotovacDimitrovgradDoljevacGadžin HanGolubacGornji MilanovacIvanjicaKladovoKnićKnjaževacKoceljevaKosjerićKrupanjKučevoKuršumlijaLajkovacLapovoLebaneLučaniLjigLjubovijaMajdanpekMali ZvornikMalo CrnićeMedveđaMerošinaMionicaNegotinNova VarošOsečinaParaćinPetrovacPirotPožegaPreševoPribojPrijepoljeProkupljeRačaRaškaRažanjRekovacSjenicaSmederevska PalankaSokobanjaSurdulicaSvilajnacSvrljigTopolaTrgovišteTrstenikTutinUbVarvarinVelika PlanaVeliko GradišteVladičin HanVladimirciVlasotinceVrnjačka BanjaŽabariŽagubicaŽitorađaNovi SadPetrovaradinAdaAlibunarApatinBačBačka PalankaBačka TopolaBački PetrovacBečejBela CrkvaBeočinČokaInđijaIrigKanjižaKikindaKovačicaKovinKulaMali IđošNova CrnjaNovi BečejNovi KneževacOdžaciOpovoPećinciPlandišteRumaSečanjSentaŠidSrbobranSremski KarlovciStara PazovaTemerinTitelVrbasVršacŽabaljŽitište












Valjevo




Bách khoa toàn thư mở Wikipedia






Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm





























Valjevo
Ваљево

—  Thành phố  —


Toàn cảnh Valjevo, tượng đài Stjepan Filipović, Tešnjar,Old Water mill, hồ Petnica, tháp Nenadović, River Gradac.
Toàn cảnh Valjevo, tượng đài Stjepan Filipović, Tešnjar,Old Water mill, hồ Petnica, tháp Nenadović, River Gradac.





Hiệu kỳ của Valjevo
Hiệu kỳ

Huy hiệu của Valjevo
Huy hiệu

Vị trí của khu tự quản Valjevo trong Serbia
Vị trí của khu tự quản Valjevo trong Serbia


Valjevo trên bản đồ Thế giới

Valjevo

Valjevo




Tọa độ: 44°16′B 19°53′Đ / 44,267°B 19,883°Đ / 44.267; 19.883
Quốc gia
Serbia
Quận
Kolubara
Các khu định cư
77
Chính quyền
 • Thị trưởng
Zoran Jakovljević (DS)
Diện tích[1]
 • Khu tự quản
905 km2 (349 mi2)
Dân số (2002 census)[2]
 • Thànhh phố

61.270
 • Khu tự quản

96.761
Múi giờ
CET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)
CEST (UTC+2)
Mã bưu chính
14000
Thành phố kết nghĩa
Prievidza, Pfaffenhofen an der Ilm, Sittard sửa dữ liệu
Biển số xe
VA
Trang web
www.valjevo.org.rs

Valjevo (tiếng Serbia: Ваљево) là một thành phố và khu tự quản ở phía tây Serbia, cách thủ đô Beograd 100 km. Thành phố Valjevo có diện tích 905 km2, dân số là người (theo điều tra dân số Serbia năm 2002) còn dân số cả khu tự quản là 96.761 người trong đó có 61.270 người sinh sống ở thành thị. Đây là thủ phủ hành chính của quận Kolubara. Thành phố nằm dọc theo sông Kolubara, một chi lưu của sông Sava.



Khí hậu |















































































































































Dữ liệu khí hậu của Valjevo (1981–2010, cực độ 1961–2010)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
23.3
25.4
30.0
31.8
35.4
37.7
42.4
40.8
38.1
32.7
28.3
23.8
42,4
Trung bình cao °C (°F)
5.3
7.4
12.7
17.7
22.9
25.6
28.0
28.1
23.6
18.6
11.8
6.3
17,3
Trung bình ngày, °C (°F)
0.6
2.0
6.6
11.6
16.8
19.9
21.9
21.4
16.8
11.7
6.1
1.9
11,4
Trung bình thấp, °C (°F)
−3.2
−2.3
1.5
5.8
10.6
13.9
15.6
15.3
11.1
6.4
1.7
−1.7
6,2
Thấp kỉ lục, °C (°F)
−28.4
−23.3
−16.3
−7
−1.4
3.4
5.9
3.2
−2.4
−6.1
−15.3
−21
−28,4

Giáng thủy mm (inch)
49.9
(1.965)
44.6
(1.756)
57.9
(2.28)
59.9
(2.358)
72.1
(2.839)
110.2
(4.339)
71.0
(2.795)
70.7
(2.783)
65.3
(2.571)
62.9
(2.476)
62.7
(2.469)
60.6
(2.386)
787,7
(31,012)
% độ ẩm
82
76
70
68
68
70
67
69
74
78
80
82
74
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm)

14
13
13
13
14
14
10
10
10
10
12
15
146
Số giờ nắng trung bình hàng tháng
72.9
93.2
143.3
172.8
231.9
250.6
290.2
267.9
200.9
149.6
97.6
61.4
2.032,2

Nguồn: Republic Hydrometeorological Service of Serbia[3]


Khu tự quản |




Tập tin:Valjevo Timelaps.ogvPhát phương tiện

Valjevo Time-lapse


Ngoài thành phố ra, khu tự quản Valjevo còn gồm các khu định cư sau:






  • Babina Luka

  • Bačevci

  • Balinović

  • Belić

  • Beloševac

  • Beomužević

  • Blizonje

  • Bobova

  • Bogatić

  • Brangović

  • Brankovina

  • Brezovice

  • Bujačić

  • Degurić

  • Divci

  • Divčibare

  • Donja Bukovica

  • Donje Leskovice

  • Dračić

  • Dupljaj

  • Gola Glava

  • Gorić

  • Gornja Bukovica

  • Gornja Grabovica

  • Gornje Leskovice

  • Jasenica


  • Jazovik

  • Joševa

  • Jovanja

  • Klanica

  • Klinci

  • Kotešica

  • Kovačice

  • Kozličić

  • Kunice

  • Lelić

  • Loznica

  • Lukavac

  • Majinović

  • Mijači

  • Miličinica

  • Mrčić

  • Oglađenovac

  • Osladić

  • Paklje

  • Paune

  • Petnica

  • Popučke

  • Pričević

  • Prijezdić

  • Rabas

  • Rađevo Selo


  • Ravnje

  • Rebelj

  • Rovni

  • Sandalj

  • Sedlari

  • Sitarice

  • Sovač

  • Stanina Reka

  • Stapar

  • Strmna Gora

  • Stubo

  • Sušica

  • Suvodanje

  • Taor

  • Tubravić

  • Tupanci

  • Valjevska Kamenica

  • Veselinovac

  • Vlaščić

  • Vragočanica

  • Vujinovača

  • Zabrdica

  • Zarube

  • Zlatarić

  • Žabari


Tham khảo |




  1. ^ “Municipalities of Serbia, 2006”. Statistical Office of Serbia. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2010. 


  2. ^ Popis stanovništva, domaćinstava i Stanova 2002. Knjiga 1: Nacionalna ili etnička pripadnost po naseljima (bằng tiếng Serbian). Statistical Office of Serbia. 2003. ISBN 86-84443-00-09 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp).  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) May be downloaded from: [1]


  3. ^ “Monthly and annual means, maximum and minimum values of meteorological elements for the period 1981–2010” (bằng tiếng Serbia). Republic Hydrometeorological Service of Serbia. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015. 







Đô thị và các thành phố của Serbia

Flag of Serbia.svg









Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Valjevo&oldid=36495452”










Trình đơn chuyển hướng



























(window.RLQ=window.RLQ||[]).push(function()mw.config.set("wgPageParseReport":"limitreport":"cputime":"1.228","walltime":"1.449","ppvisitednodes":"value":25689,"limit":1000000,"ppgeneratednodes":"value":0,"limit":1500000,"postexpandincludesize":"value":206457,"limit":2097152,"templateargumentsize":"value":28515,"limit":2097152,"expansiondepth":"value":26,"limit":40,"expensivefunctioncount":"value":3,"limit":500,"unstrip-depth":"value":0,"limit":20,"unstrip-size":"value":3765,"limit":5000000,"entityaccesscount":"value":1,"limit":400,"timingprofile":["100.00% 1290.432 1 -total"," 58.71% 757.570 1 Bản_mẫu:Weather_box"," 33.91% 437.581 5 Bản_mẫu:Weather_box/line"," 31.79% 410.249 1 Bản_mẫu:Thông_tin_khu_tự_quản_Serbia"," 31.28% 403.680 1 Bản_mẫu:Infobox_settlement"," 27.05% 349.119 312 Bản_mẫu:Hexadecimal"," 24.72% 319.042 1 Bản_mẫu:Hộp_thông_tin"," 20.96% 270.479 65 Bản_mẫu:Weather_box/colt"," 10.23% 132.047 66 Bản_mẫu:Rnd"," 9.88% 127.545 65 Bản_mẫu:Weather_box/CtoF"],"scribunto":"limitreport-timeusage":"value":"0.390","limit":"10.000","limitreport-memusage":"value":4164898,"limit":52428800,"cachereport":"origin":"mw1321","timestamp":"20190409141421","ttl":2592000,"transientcontent":false);mw.config.set("wgBackendResponseTime":124,"wgHostname":"mw1274"););

Popular posts from this blog

How to create a command for the “strange m” symbol in latex? Announcing the arrival of Valued Associate #679: Cesar Manara Planned maintenance scheduled April 23, 2019 at 23:30 UTC (7:30pm US/Eastern)How do you make your own symbol when Detexify fails?Writing bold small caps with mathpazo packageplus-minus symbol with parenthesis around the minus signGreek character in Beamer document titleHow to create dashed right arrow over symbol?Currency symbol: Turkish LiraDouble prec as a single symbol?Plus Sign Too Big; How to Call adfbullet?Is there a TeX macro for three-legged pi?How do I get my integral-like symbol to align like the integral?How to selectively substitute a letter with another symbol representing the same letterHow do I generate a less than symbol and vertical bar that are the same height?

Българска екзархия Съдържание История | Български екзарси | Вижте също | Външни препратки | Литература | Бележки | НавигацияУстав за управлението на българската екзархия. Цариград, 1870Слово на Ловешкия митрополит Иларион при откриването на Българския народен събор в Цариград на 23. II. 1870 г.Българската правда и гръцката кривда. От С. М. (= Софийски Мелетий). Цариград, 1872Предстоятели на Българската екзархияПодмененият ВеликденИнформационна агенция „Фокус“Димитър Ризов. Българите в техните исторически, етнографически и политически граници (Атлас съдържащ 40 карти). Berlin, Königliche Hoflithographie, Hof-Buch- und -Steindruckerei Wilhelm Greve, 1917Report of the International Commission to Inquire into the Causes and Conduct of the Balkan Wars

Чепеларе Съдържание География | История | Население | Спортни и природни забележителности | Културни и исторически обекти | Религии | Обществени институции | Известни личности | Редовни събития | Галерия | Източници | Литература | Външни препратки | Навигация41°43′23.99″ с. ш. 24°41′09.99″ и. д. / 41.723333° с. ш. 24.686111° и. д.*ЧепелареЧепеларски Linux fest 2002Начало на Зимен сезон 2005/06Национални хайдушки празници „Капитан Петко Войвода“Град ЧепелареЧепеларе – народният ски курортbgrod.orgwww.terranatura.hit.bgСправка за населението на гр. Исперих, общ. Исперих, обл. РазградМузей на родопския карстМузей на спорта и скитеЧепеларебългарскибългарскианглийскитукИстория на градаСки писти в ЧепелареВремето в ЧепелареРадио и телевизия в ЧепелареЧепеларе мами с родопски чар и добри пистиЕвтин туризъм и снежни атракции в ЧепелареМестоположениеИнформация и снимки от музея на родопския карст3D панорами от ЧепелареЧепелареррр