Skip to main content

Éclair Mục lục Tên gọi | Lịch sử | Ngoài nước Pháp | Xem thêm | Chú thích | Liên kết ngoài | Trình đơn chuyển hướngÉclair“June 22 - National Chocolate Eclair Day”“It’s National Chocolate Eclair Day. Are You Eating the Real Thing?”“National Chocolate Eclair Day: Everything You Need to Know”Éclair“Entremets détachés”Le Livre de PâtisserieLịch sử bánh Éclair

Ẩm thực BỉMón tráng miệngBánh Pháp


bánh ngọtbánh su kemkem đánhkem Chiboustpistachiodonut












Éclair




Bách khoa toàn thư mở Wikipedia






Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm









Éclair

Eclairs at Fauchon in Paris.jpg
Eclair

Loạibánh ngọt
Địa điểm xuất xứPháp
Thành phần chínhbột nhào Choux, nhân kem

Nấu ăn: trên Wikibooks
Phương tiện liên quan tới Media: Éclair tại Wikimedia Commons


éclair truyền thống


Éclair là một loại bánh ngọt có hình thuôn dài làm từ bột nhào choux (bột nhào làm bánh su kem) có nhân kem và phủ các loại kem hoặc đường đông bên trên. Phần bột nhào làm Éclair,giống với bột nhào làm bánh su kem phồng có nhân, được bơm vào những ống đặc trưng tạo hình thuôn dài bằng một túi bắt bánh và nướng cho tới khi giòn và xốp bên trong. Khi đã nguội, bánh được bơm nhân kem trứng hương vani, cà phê hoặc chocolate[1] (gọi là crème pâtissière) hoặc kem đánh hoặc kem Chiboust; và được phủ một lớp đường hoặc kem đông mềm.[1] Các loại nhân khác như pistachio- hay kem trứng hương rượu rum, nhân trái cây hay bơ hạt dẻ cũng thường xuyên được sử dụng. Lớp phủ ngọt đôi khi có thể là caramel, trong trường hợp này bánh sẽ được gọi là bấton de Jacob.[2] Tại Mỹ, ngày 22 tháng 6 là ngày toàn quốc Eclair hương socôla.[3][4][5]




Mục lục





  • 1 Tên gọi


  • 2 Lịch sử


  • 3 Ngoài nước Pháp


  • 4 Xem thêm


  • 5 Chú thích

    • 5.1 Tham khảo



  • 6 Liên kết ngoài




Tên gọi |


Tên gọi éclair bắt nguồn từ tiếng Pháp nghĩa là 'tia chớp' vì bánh này thường được ăn rất nhanh.[6]




Máy làm éclairs



Lịch sử |


Bánh éclair ra đời từ thế kỷ 19 tại Pháp và được gọi là "pain à la duchesse" (bánh mì nữ ​​công tước)[7] hay "nữ công tước bé nhỏ" cho tới năm 1850.[8]
Bánh éclair là loại bánh nổi tiếng trên toàn thế giới. Tên bánh lần đầu được chứng nhận trong cả tiếng Pháp và tiếng Anh trong những năm 1860.[9][10] Nhiều sử gia ẩm thực nghiên cứu cho biết éclairs được làm lần đầu bởi Antonin Carême (1784–1833), một đầu bếp Pháp nổi tiếng.Công thức làm bánh éclair tiếng Anh đầu tiên được biết xuất hiện trong cuốn "the Boston Cooking School Cook Book" viết bởi bà D.A. Lincoln, xuất bản năm 1884.



Ngoài nước Pháp |


Nhiều vùng ở Mỹ, bánh Long Johns được quảng bá với tên éclairs, dù hai thứ này không giống nhau. Bánh Long John dùng bột nhào loại làm bánh donut và có nhân pudding hương vani hay kem trứng, khiến bánh dễ làm và rẻ hơn bánh éclair.



Xem thêm |




















  • Ẩm thực Pháp

  • Bánh ngọt



Chú thích |



  1. ^ aăMontagné, Prosper, Larousse gastronomique: the new American edition of the world's greatest culinary encyclopedia, Jenifer Harvey Lang, ed., New York: Crown Publishers, 1988, p. 401 ISBN 978-0-517-57032-6


  2. ^ Montagné 1961, Éclair


  3. ^ Khelsy Claire (21 tháng 6 năm 2013). “June 22 - National Chocolate Eclair Day”. CNN - ireport. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014. 


  4. ^ Tim Carman (22/6/ 2010 - 5:19 pm). “It’s National Chocolate Eclair Day. Are You Eating the Real Thing?”. Washingtoncitypaper (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)


  5. ^ Carol Bengle Gilbert (22/6/ 2011 - 2:43 PM). “National Chocolate Eclair Day: Everything You Need to Know”. Yahoo! News (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)


  6. ^ Éclair, Dictionnaire de l'Académie française, phiên bản thứ 8


  7. ^ Gouffé 1873, tr. 288


  8. ^ Montagné 1961, Duchesses


  9. ^ Oxford English Dictionary, 1861. Petit Larousse, 1863.


  10. ^ Gouffé, Jules (1873). “Entremets détachés”. Le Livre de Pâtisserie (PDF) (bằng tiếng Pháp). Paris: Hachette. tr. 288. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2009. On a changé, depuis une vingtaine d'années, le nom de ces gâteaux [pains à la duchesse] : on les désigne actuellement sous le nom d'éclairs. 



Tham khảo |


  • Jules Gouffé, Le livre de pâtisserie, 1873 [1], Deuxième Partie, Chapitre IX, "Pains à la duchesse au café"

  • Prosper Montagné, Larousse Gastronomique, The Encyclopedia of Wine, Food & Cookery (bản tiếng Anh), 1961


Liên kết ngoài |


  • Lịch sử bánh Éclair



Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Éclair&oldid=42297546”










Trình đơn chuyển hướng



























(window.RLQ=window.RLQ||[]).push(function()mw.config.set("wgPageParseReport":"limitreport":"cputime":"0.236","walltime":"0.313","ppvisitednodes":"value":1047,"limit":1000000,"ppgeneratednodes":"value":0,"limit":1500000,"postexpandincludesize":"value":24370,"limit":2097152,"templateargumentsize":"value":1143,"limit":2097152,"expansiondepth":"value":13,"limit":40,"expensivefunctioncount":"value":0,"limit":500,"unstrip-depth":"value":0,"limit":20,"unstrip-size":"value":7346,"limit":5000000,"entityaccesscount":"value":0,"limit":400,"timingprofile":["100.00% 240.958 1 -total"," 38.84% 93.585 1 Bản_mẫu:Tham_khảo"," 31.48% 75.849 1 Bản_mẫu:Infobox_prepared_food"," 27.55% 66.378 1 Bản_mẫu:Infobox"," 14.55% 35.067 1 Bản_mẫu:Chú_thích_web"," 9.32% 22.458 1 Bản_mẫu:Portal-inline"," 9.30% 22.421 2 Bản_mẫu:Chú_thích_báo"," 7.07% 17.024 1 Bản_mẫu:Thể_loại_Commons"," 6.91% 16.646 2 Bản_mẫu:Dự_án_liên_quan"," 5.18% 12.476 2 Bản_mẫu:Hộp_bên"],"scribunto":"limitreport-timeusage":"value":"0.066","limit":"10.000","limitreport-memusage":"value":2424990,"limit":52428800,"cachereport":"origin":"mw1303","timestamp":"20190420235008","ttl":2592000,"transientcontent":false);mw.config.set("wgBackendResponseTime":114,"wgHostname":"mw1325"););

Popular posts from this blog

How to create a command for the “strange m” symbol in latex? Announcing the arrival of Valued Associate #679: Cesar Manara Planned maintenance scheduled April 23, 2019 at 23:30 UTC (7:30pm US/Eastern)How do you make your own symbol when Detexify fails?Writing bold small caps with mathpazo packageplus-minus symbol with parenthesis around the minus signGreek character in Beamer document titleHow to create dashed right arrow over symbol?Currency symbol: Turkish LiraDouble prec as a single symbol?Plus Sign Too Big; How to Call adfbullet?Is there a TeX macro for three-legged pi?How do I get my integral-like symbol to align like the integral?How to selectively substitute a letter with another symbol representing the same letterHow do I generate a less than symbol and vertical bar that are the same height?

Българска екзархия Съдържание История | Български екзарси | Вижте също | Външни препратки | Литература | Бележки | НавигацияУстав за управлението на българската екзархия. Цариград, 1870Слово на Ловешкия митрополит Иларион при откриването на Българския народен събор в Цариград на 23. II. 1870 г.Българската правда и гръцката кривда. От С. М. (= Софийски Мелетий). Цариград, 1872Предстоятели на Българската екзархияПодмененият ВеликденИнформационна агенция „Фокус“Димитър Ризов. Българите в техните исторически, етнографически и политически граници (Атлас съдържащ 40 карти). Berlin, Königliche Hoflithographie, Hof-Buch- und -Steindruckerei Wilhelm Greve, 1917Report of the International Commission to Inquire into the Causes and Conduct of the Balkan Wars

Category:Tremithousa Media in category "Tremithousa"Navigation menuUpload media34° 49′ 02.7″ N, 32° 26′ 37.32″ EOpenStreetMapGoogle EarthProximityramaReasonatorScholiaStatisticsWikiShootMe